biet-danh-cho-ban-than-bang-tieng-trung
- Đời sống

Cách Đặt Biệt Danh Cho Bạn Thân Bằng Tiếng Trung Ấn Tượng

Gọi nhau bằng nickname đã và đang trở thành xu hướng của giới trẻ. Không chỉ tạo sự dễ thương, thú vị mà những biệt danh còn mang nhiều ý nghĩa khác nhau. Nếu bạn đang tìm kiếm cách đặt biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Trung ấn tượng thì hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây nhé!

Biệt danh tiếng Trung hay

biet-danh-cho-ban-than-bang-tieng-trung
Biệt danh tiếng Trung hay

Ngày nay, bên cạnh dùng tên chính thức thì việc sử dụng các biệt danh để trò chuyện đã không còn xa lạ. Thay bằng sử dụng biệt danh tiếng Việt, nhiều bạn muốn sự độc đáo, mới mẻ thì có thể lựa chọn những biệt danh tiếng Trung. Dưới đây, Truong cao dang quoc te Sài Gòn giới thiệu đến các bạn sinh viên đang học cao đẳng ngôn ngữ trung cũng như toàn bộ độc giả tham khảo biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Trung vừa dễ thương lại dễ nhớ nha!

Biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Trung dễ thương

  • 甜心 – tián xīn – Trái tim ngọt ngào
  • 玉 珍 – yù zhēn – Trân quý như ngọc
  • 小猪猪 – xiǎo zhū zhū – Con heo nhỏ
  • 小妖精 – xiǎo yāo jinɡ – Tiểu yêu tinh
  • 猫咪 – māomī – Mèo con
  • 小狗 – xiǎo gǒu – Cún con
  • 短腿 – duǎn tuǐ – Chân ngắn
  • 小公举 – xiǎo ɡōnɡ jǔ – Công chúa nhỏ
  • 妞妞 – niū niū – Cô bé
  • 小心肝 – xiǎo xīn gān – Trái tim bé bỏng
  • 乖乖 – guāi guāi – Bé ngoan

Biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Trung độc đáo, ấn tượng

biet-danh-cho-ban-than-bang-tieng-trung
Biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Trung độc đáo, ấn tượng
  • 猪头 – zhū tóu – Đầu lợn
  • 蜂蜜 – fēngmì – Mật ong
  • 饿猪 – È zhū – Đồ lợn đói
  • 胖恐龙 – Pàng kǒnglóng – Chú khủng long béo
  • 金鱼 – Jīnyú – Cá vàng
  • 肥得像猪 – Féi dé xiàng zhū – Béo như lợn
  • 吃很多的人 – Chī hěnduō de rén – Người ăn nhiều
  • 圣喜剧 – Shèng xǐjù – Đồ ngáo
  • 矮人 – Ǎirén – Đồ lùn
  • 傻子 – Shǎzi – Kẻ ngờ
  • 呆萌可爱 – Dāi méng kě’ài – Khờ dễ thương
  • 有趣的最好的朋友 – Yǒuqù de zuì hǎo de péngyǒu – Bạn thân vui tính
  • 兄弟 – Xiōngdì – Người anh em
  • 坚强的女孩 – Jiānqiáng de nǚhái – Cô nàng đanh đá
  • 萌 宝 – Meng Bao – dễ thương
  • 牛牛 – Niu Niu – Cậu bạn dễ thương, mạnh mẽ
  • 麦兜 – Mai Dou – Chú heo con đáng yêu.
  • 呆头 – Dai Tou – Đại Đầu (biệt danh hay cho bạn thân khác giới là nam vụng về, dễ thương)
  • 球球 – Qiu Qiu – Cầu Cầu (biệt danh hay cho bạn thân nữ dễ thương nhưng hơi béo)
  • 小肉 – Xiao Rou – Cục thịt nhỏ (biệt danh thân mật cho bạn thân nam dễ thương nhưng hơi béo)
  • 绵绵 – Mian Mian – Miên Miên (biệt danh cho bạn thân có tính cách ngoan ngoãn như cừu)
  • 乐乐 – Le Le – Hạnh phúc
  • 来 福- Lai Fu – May mắn
  • 小 鲜肉 – Xiao XianRou – Tiểu thịt tươi, cậu thật ngon
  • 男 神 – Nan Shen – Nam thần
  • 小胖 – Xiao Pang – Béo nhỏ
  • 乖乖 – guāi guā – Cục cưng
  • 大胖 – Da Pang – Béo bự
  • 独眼龙 – Du YanLong – Độc nhãn long
  • 唐僧 – Tang Seng – Đường Tăng
  • 尖头 闷 – Jian TouMen- Quý ông
  • 老 铁 – Lao Tie – Lão Thiết (biệt danh cho bạn thân có mối quan hệ keo sơn)
  • 眼镜 – Yan Jing – Kính cận
  • 大侠 – Da Xia – Đại Hiệp (biệt danh cho bạn thân hay thích giúp đỡ mọi người)
  • 萌 妹 – Meng Mei – Chị gái dễ thương
  • 郡主 – Jun Zhu – Cô gái dễ thương và đáng quý
  • 小 仙女 – Xiao XianNv – Tiểu tiên nữ
  • 美眉 – Mei Mei – Cô gái xinh đẹp
  • 女神 – Nv Shen – Nữ thần
  • 大小姐 – Da XiaoJie – Đại tiểu thư

Biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Trung là nữ

  • 宝宝 – BaoBao – Em bé
  • 可可 – Ke Ke – Ca cao
  • 灵儿 – Ling Er – Cô gái ở lại
  • 天天 – TianTian – Ngày qua ngày
  • 猪猪 – Zhu Zhu – Lợn lợn
  • 糖糖 -Tang Tang – Cục kẹo
  • 御 姐 -Yu Jie – Em gái hoàng gia
  • 萝莉 – Luo Li – Loli
  • 贝贝 – BeiBei – BeBe
  • 鱼儿 – Yu Er – Cá
  • 小金鱼 – Xiao JinYu – Cá vàng nhỏ
  • 静儿 – Jing Er – Jinger
  • 点点 – Dian Dian – Dấu chấm
  • 呆 毛 – Đại Mạo – Đuôi kép
  • 千金 – Qian Jin – Con gái
  • 麻花 – Ma Hua – Xoắn
  • 校花 – Xiao Hua – Hoa học đường
  • 女王 – Nv Wang – Nữ hoàng
  • 贝贝 – BeiBei – Bối Bối
  • 豆豆 – Dou Dou – Đậu-Đậu
  • 媚娘 – Mei Niang – Mị Nương (biệt danh cho phụ nữ trưởng thành, có sức lôi cuốn)

Biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Trung là nam

  • 那口子 – nà kǒu zi – đằng ấy
  • 猪头 – zhū tóu – đầu lợn
  • 蜂蜜 – fēngmì – mật ong
  • 老头子 – lǎo tóu zi – lão già, ông nó
  • 先生 – xiān shenɡ – tiên sinh, ông nó
  • 相公 – xiànɡ ɡonɡ – tướng công/chồng
  • 官人 – guān rén – chồng
  • 他爹 – tādiē – bố nó
  • 我的意中人 – wǒ de yìzhōngrén – ý chung nhân của tôi
  • 我的意中人 – wǒ de yì zhōng rén – ý trung nhân của tôi
  • 乖乖 – guāi guāi – cục cưng
  • 我的白马王子 – wǒ de bái mǎ wáng zǐ – bạch mã hoàng tử của tôi
  • 小猪 公 – xiǎo zhū gōng – chồng heo nhỏ
  • 诗茵 – shī yīn – nho nhã, lãng mạn

Trên đây là những biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Trung hay, ý nghĩa mà chúng tôi tổng hợp. Mong rằng bạn sẽ chọn được một biệt danh thật ưng ý, phù hợp nhất cho mình hay người khác. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết.

Rate this post